Branding Creative Brief - Client Requirement

1. About your organization ( Thông tin về doanh nghiệp)
History of organization (Lịch sử thành lập doanh nghiệp)

Mô tả ngắn gọn về quá trình thành lập doanh nghiệp bạn (số năm hoạt động, quy mô phát triển, số lượng nhân sự, mức độ tăng trường…)

Organization mission and vision (Sứ mệnh và tầm nhìn của doanh nghiệp)

Sứ mệnh: lí do để doanh nghiệp được thành lập. Tầm nhìn: mục tiêu mà doanh nghiệp muốn đạt tới.

Field of work, service / Product provided (Lĩnh vực hoạt động, dịch vụ / sản phẩm doanh nghiệp cung cấp)
2. About your brand ( Thông tin về thương hiệu)
Your objective for the new brand (Bộ nhận diện thương hiệu cần đạt được những tiêu chí gì)
Exactly text appears in the logo (Chữ xuất hiện trên logo)
The meaning of brand name, where the name come from? (Ý nghĩa của thương hiệu, tên gọi này xuất phát từ đâu?)
The meaning of old logo - if available (Ý nghĩa của logo cũ - nếu có)
The content of slogan - if available (Nội dung của Slogan - nếu có)
The meaning of slogan (Ý nghĩa của slogan- nếu có)
Brand message (Thông điệp mà doanh nghiệp muốn truyền tải tới khách hàng)

Mô tả ngắn gọn trong một câu.

Brand characteristics (Tính cách của thương hiệu)

Mô tả ngắn gọn bằng các tính từ, sắp xếp theo mức độ quan trọng từ cao tới thấp. (Tối đa 5 tính từ)

Brand equities (Giá trị của thương hiệu trong mắt người tiêu dùng)
Brand unique selling point (Điểm khác biệt của thương hiệu so với các đối thủ cùng loại)
Brand segment (Phân khúc thương hiệu)

Bình dân, trung cấp, cao cấp, đẳng cấp

3. About your target audience (Thông tin về khách hàng mục tiêu)
Gender (Giới tính)
Place to live (Địa điểm sinh sống)
Age (Độ tuổi)
Profession (Nghề nghiệp)
Income range (Mức thu nhập)
Consumer insight (Điều khách hàng mong muốn khi sử dụng sản phẩm/dịch vụ)
Why consumer use your product/service (Lí do khách hàng sử dụng sản phẩm/dịch vụ của bạn)
4. About your competitors (Thông tin về đối thủ cạnh tranh)
Domestic competitors (Đối thủ trong nước)

Liệt kê tên gọi và đặc điểm nhận diện thương hiệu của các đối thủ cạnh tranh.

Foreign competitors (Đối thủ ngoài nước)

Liệt kê tên gọi và đặc điểm nhận diện thương hiệu của các đối thủ cạnh tranh.

5. About the service/ product
Product Story (Câu chuyện thương hiệu của sản phẩm)

Câu chuyện / Brand Story

Thông điệp / Message

Target Audience (Mô tả thị trường mục tiêu)

Khách hàng mục tiêu của bạn là ai ? Thuộc những nhóm nào ?

Vị thế của sản phẩm trên thị trường?
Giới thiệu về sản phẩm?

(Liệt kê các dịch vụ, Công dụng, Tính chất, Giá thành,…)

Lợi ích cốt lõi bạn mang lại cho khách hàng là gì? (Benefits)
Các điểm khác biệt của dịch vụ trong thị trường mục tiêu? (Differences)
Tính cách thương hiệu truyền đạt? (characteristics)
Lý do khiến khách hàng đặt niềm tin vào thương hiệu? ( Reason to believe)